CÁC MÁY MÓC CHÍNH
1.Đầu đùn ra SJ90 1c
2.khuôn 1c
3.máy 3 cuộn 1c
4.giá làm lạnh 1c
5.máy cắt tấm 2bộ
6.máy kéo 1c
7.máy cắt 1c
8.đầu thu đôi 1c
9.máy sấy kết tinh 1c
Dựa theo các máy được báo trên ,sản lượng lớn nhất:250kg/h,độ rộng của tấm:1000mm,độ dày:0.6-6mm
THÔNG SỐ CỤ THỂ CỦA TỪNG MÁY
1.Đầu đùn ra trục vít đơn SJ90
model: SJ90
Độ cao của máy: 1000mm
Trục vít: trục vít đơn
Tỉ lệ: 30:1
Đường kính: 90mm
Độ cứng bề mặt: HV850~950
Pt xử lý gia nhiệt: ni tơ hóa
Vật liệu: 38CrMoAIA
Ống trục vít
Model: trục vít đơn
Đk trong : 90mm
Vật liệu: 38CrMoAIA
Pt xử lý gia nhiệt bề mặt trong: ni tơ hóa độcứngbềmặttrog HV900~1040
Gia nhiệt: 5
Công suất gia nhiệt: 24KW
Phương thức: điện gia nhiệt
Phần làm lạnh: 5
Phương thức: quạt gió(0.25kw*5)
Hộp số
Tốc độ: 16:1
Model bánh: ZLYJ250
Vật liệu: 20CrMnTi
Mô tơ khởi động
Công suất: 75KW
2. Bơm dung hợp
Công suất:5.5kw
3. khuôn
1. độ rộng khuôn:1200mm
2. độ dày lớn nhất của sản phẩm 6mm
3. độ dày nhỏ nhất của sản phẩm 0.6mm
4. khuôn được làm bằng hợp kim nhôm
5. công suất gia nhiệt:3KW/tổ máy
6. số nhóm gia nhiệt:5nhóm
7. điện áp: 380V/50Hz
4. Máy 3 cuộn
Thông số kt và quy cách:
1.các máy chủ yếu tạo thành :khung,hộp số, con lăn( khoảng cách con lăn có thể điều chỉnh),hệ thống điều khiển thủy lực,tổ hợp máy cắt ,phần làm mát, máy kéo,hộp điều khiển
1. QUY CÁCH
1) khung
2)hệ thống động lực
Công suất khởi động:con lăn trên:1.1KW giữa:1.1KW dưới:1.1KW
3)quy cách con lăn
Đk con lăn con lăn trên:395mm giữa:395mm dứoi:395mm
Con lăn có thể ngắt lửa đến HRC45,mức độ ngắt lửa 3-5mm
4)khoảng cách cuộn có thể điều chỉnh
Điều chỉnh trực tiếp mô tơ
Khoảng cách trục lăn do hệ thống điều khiển thủy lực duy trì, nó có thể công cấp áp lực ổn định.
5)lắp đặt mô tơ khởi động:
Công suất mô tơ :0.37KW
Sử dụng hộp số khởi động 2 cực để duy trì sự ổn định khi vận hành。
Điện áp: 380V50Hz
6)hộp điều khiển
Hệ thống điều khiển SCHNEIDER
5. Giá làm lạnh
Độ dài có thể kéo:1.8m
6. Máy cắt tấm
2 bộ máy cắt tấm
7. Máy kéo
công suất máy kéo:1.5KW
8. Máy cắt
Công suất mô tớ:2.2KW
Điện áp: 380V/50Hz
Độ dày lớn nhất của bản cắt:6mm
Độ rộng:1.5m
Pt cắt:cắt trực tiếp
9. Đầu thu đôi
Công suất:10NM
Áp lực:0.6MPa
10. Máy sấy
Sản lượng | 150kg/h |
Công suất quạt gió sấy | 1.5KW |
Công suất quạt gió tái sinh | 0.375KW |
Công suất gia nhiệt tái sinh | 5.5KW |
Công suất mô tơ bánh răng | 120w(có thể điều chỉnh tốc độ) |
Đường kính bánh răng | 400*400mm |
Đường kính ống sấy | 89mm |
Đường kính ống nước làm lạnh | 20mm |
Nhiệt độ cao nhất của khí khi làm lạnh | 200℃ |
Nhiệt độ tái sinh sàng các phân tử | 180-190℃ |
Lượng nước làm lạnh | 4m3/h |
Nhiệt độ nước làm lạnh≤30℃ | |
Áp lực khí nén | 0.6Mpa |
Hàm lượng nước trong nguyên liệu PET≤0.3% |
Bộ phận điện khí
Bánh răng phần máy sấy | Thụy điển |
Khống chế điểm sương | Phần lan |
Bộ phận ngưng lạnh khí | Bộ đổi nhiệt dùng quạt tản nhiệt hiệu suất cao |
Quạt gió sấy | Trung quốc |
Quạt gió tái sinh | Trung quốc |
Bộ phận đối lưu | Sử dụng ống bằng inox |
Màng lọc khí | Trung quốc |
Đồng bộ bánh răng | 2 Mitsubishi |
Mô tơ bánh răng | Trung quốc |
Công tắc điều hòa | 2 Mitsubishi |
công tắc mức nước | Nhật bản |
cặp nhiệt điện | Trung quốc |
bộ phận tiếp xúc | Đức |
phần điều khiển nhiệt độ | Omron |