Sử dụng bộ điều khiển hành trình,thao tác đơn giản thuận tiện.thời gian sấy hấp,hun khói có thể điều chỉnh theo yêu cầu của khách hàng,nhiệt độ được thiết lập tự động điều chỉnh,khi kết thúc tự động hiển thị;có quạt thông gió tuần hoàn,làm cho nhiệt độ trong lò được cân bằng,loại máy này đặc biệt có thể sử dụng bộ tản nhiệt 2 tầng, không những tác dụng hiệu quả đối với tăng nhiệt độ của lò,mà còn có hiệu quả cao hơn hẳn so với bộ tản nhiệt được sản xuất trong nước,được sử dụng rộng rãi, các tham số trong vận hành máy có thể được điều chỉnh .
Hệ thống gia nhiệt:
Hơi gia nhiệt, ưu hóa kết cấu bộ phận thay nhiệt và van khống chế hơi bằngthép không gỉ.
Hệ thốngtrong lò:
Đô dày Tấm vách ngăn của lò được thiết kế theo tiêu chuẩn quốc tế,có tính chịu nhiệt cao.Phía trong và phía ngoài đều làm bằng thép không gỉ. sử dụng phương pháp modun hóa, khiến cho khóa cửa của lò càng chặt.
Kết cấu:
Máy có thể sấy khô ,hấp,hun khói.Các bộ phận chủ yếu bao gồm phần hun khói,ống chính,hệ thống hơi cao áp,hệ thống hơi áp thấp,bộ phận điều khiển tạo thành.
(1)Các chức năng của máy đều được tiến hành trong máy chính,ở phía trên được lắp mô tơ quạt gió,mô tơ có thể quay ở tốc độ cao và thấp,khiến cho nhiệt lượng của bộ phận ống gia nhiệt và hơi áp suất thấp trong lò được tuần hoàn,có thể tạo ra sự cân bằng cho lượng khói và nhiệt độ trong lò.Trong đó còn có bộ phận cảm biến nhiệt độ có thể tự động kiểm tra nhiệt độ khi hấp , sấy khô và hun khói.
(2)Thiết bị đưa khói vào ,khi mạt cưa được đưa vào ,rồi điều chỉnh nút đánh lửa trên hộp điều khiển thì mạt cưa sẽ tạo khói ra,được quạt gió hút vào để hun khói thực phẩm.
model | KS-YX-50 | KS-YX-100 | KS-YX-200 | KS-YX-250 | KS-YX-500 | KS-YX-750 | KS-YX-1000 |
Sản lượng( KG) | 50 | 100 | 200 | 250 | 500 | 750 | 1000 |
Tổng công suất(kw) | 5.8 | 6.92 | 8.12 | 11.12 | 16.12 | 20.12 | 27.12 |
Áp cao | 0.3-0.6 | 0.3-0.6 | 0.3-0.6 | 0.3-0.6 | 0.3-0.6 | 0.3-0.6 | 0.3-0.6 |
Áp thấp | 0.1-0.2 | 0.1-0.2 | 0.1-0.2 | 0.1-0.2 | 0.1-0.2 | 0.1-0.2 | 0.1-0.2 |
Nhiệt độ của lò | <100 | <100 | <100 | <100 | <100 | <100 | <100 |
Áp lực của nước | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 | 0.2 |
Tiêu chuẩn xe đẩy(mm) | 800*800 | 960*960 | 1000*1030* | 1000*1030* | 1000*1030* | 1000*1030* | |
*1280 | *1460 | 1980 | 1980 | 1980 | 1980 | ||
Kích thước(mm) | 1000* | 1240*1200*1900 | 1300*1200*2700 | 1600*1320*3200 | 3000*1350*3200 | 3430*1510*3600 | 5900*2700*3300 |
860*1680 | |||||||
Trọng lượng(kg) | 400 | 800 | 1200 | 1900 | 2600 | 3300 | 4000 |